Khóc có nước mắt để thể hiện sự đau đớn, sợ hãi, khó chịu hoặc cô đơn
Thích được chạm vào và ôm ấp
Đáp lại nụ cười của người khác
Phản ứng với các trò chơi như ú òa
Phát triển trí tuệ:
Khám phá đồ vật bằng miệng
Chơi với ngón tay, bàn tay, và ngón chân
Ngủ khoảng 6 tiếng vào ban đêm, trung bình ngủ 14-17 tiếng mỗi ngày
Phát ra âm thanh như bi bô hoặc ê a
Nhận biết âm thanh như tiếng nói, tiếng lục lạc
Quay đầu về phía ánh sáng và màu sắc sáng
Nhìn theo vật thể hoặc người di chuyển
Nhận biết bình sữa hoặc bầu sữa
Nắm được đồ vật như lục lạc hoặc ngón tay
Dấu hiệu cần lưu tâm khi:
Không có phản ứng với âm thanh hoặc đồ chơi di chuyển
Không nâng đầu khi nằm sấp
Không cử động hoặc không linh hoạt
CỘT MỐC PHÁT TRIỂN CHO TRẺ 8 THÁNG TUỔI:
Phát triển thể chất:
Bắt đầu mọc răng
Chảy nước dãi, thích cho đồ vật vào miệng
Cần ăn ít nhất 3-4 bữa mỗi ngày
Với lấy cốc hoặc thìa khi được cho ăn
Uống từ cốc với sự giúp đỡ
Thưởng thức một số thức ăn rắn được cắt nhỏ
Quay đầu hoặc ngậm chặt miệng khi không còn đói
Ngủ từ 12-15 giờ mỗi ngày (có thể thay đổi tuỳ bé)
Ngủ 2-3 giấc ngắn trong ngày
Phát triển nhịp sinh học cho việc ăn, ngủ và thức
Quay người từ lưng sang bụng và ngược lại
Ngồi một mình mà không cần hỗ trợ, giữ đầu thẳng
Nâng người lên bằng tay và đầu gối, đung đưa nhưng có thể chưa bò được
Dùng ngón tay và ngón cái để nhặt đồ vật
Chuyển đồ vật từ tay này sang tay khác
Tóc bắt đầu mọc đều hơn
Phát triển xã hội và cảm xúc:
Phản ứng khi nghe tên mình
Biết sợ ngã từ những nơi cao như bàn, cầu thang
Dành nhiều thời gian để quan sát xung quanh
Phản ứng khác nhau với người lạ và người thân
Bắt chước âm thanh, hành động và biểu cảm của người khác
Tỏ ra khó chịu khi bị lấy mất đồ chơi
Cười, la hét, phát âm bi bô, mỉm cười khi có phản ứng
Thích được cù và chạm vào
Mỉm cười khi nhìn thấy mình trong gương
Giơ tay ra để được bế
Nhận ra tên của các thành viên trong gia đình
Tỏ ra lo lắng khi cha mẹ rời xa
Tỏ ra buồn hoặc khóc khi thấy người khác gặp khó khăn
Phát triển trí tuệ:
Khóc với các kiểu khác nhau để thể hiện đau đớn, ướt, đói, hoặc cô đơn
Phát ra âm thanh để thể hiện sự không hài lòng hoặc thỏa mãn
Nhìn và tìm kiếm giọng nói hoặc âm thanh quen thuộc
Học hỏi bằng cách sử dụng các giác quan như ngửi, nếm, chạm, nhìn, nghe
Tập trung mắt vào các vật nhỏ và với lấy chúng
Tìm kiếm quả bóng lăn ra khỏi tầm mắt
Tìm đồ chơi giấu dưới chăn, giỏ, hoặc vật chứa
Khám phá đồ vật bằng cách sờ, lắc, đập, và cho vào miệng
Phát âm bi bô như thể đang nói chuyện
Thích thả đồ vật từ trên ghế hoặc cũi xuống
CỘT MỐC PHÁT TRIỂN CHO TRẺ 12 THÁNG TUỔI:
Phát triển thể chất:
Ngủ 11-14 giờ mỗi ngày
Một số bé có thể bỏ giấc ngủ sáng, trong khi bé khác vẫn duy trì ngủ sáng và chiều
Bắt đầu từ chối bình sữa hoặc cai bú mẹ trong ngày
Cần 3 bữa ăn chính và 2 bữa ăn nhẹ mỗi ngày
Thích uống từ cốc
Bắt đầu ăn đồ ăn bốc tay
Tiếp tục khám phá mọi thứ bằng miệng
Thích mở và đóng cửa tủ
Bò giỏi hơn
Đứng một mình với sự hỗ trợ từ đồ đạc
Đi men theo đồ đạc hoặc với sự hỗ trợ của người lớn
Phát triển xã hội và cảm xúc:
Nói được từ đầu tiên
Phát âm “ba-ba”, “mẹ” hoặc tương đương
“Nhún nhảy” theo nhạc
Quan tâm đến sách có hình ảnh
Chú ý đến cuộc trò chuyện
Vỗ tay, vẫy tay chào khi được nhắc
Thích xếp đồ vật vào trong nhau
Bắt chước hành động của người lớn như uống nước từ cốc, nói chuyện qua điện thoại
Phản ứng khi nghe gọi tên
Thích nhìn mình trong gương
Thể hiện sự sợ hãi hoặc lo lắng đối với người lạ
Muốn cha mẹ hoặc người chăm sóc luôn trong tầm nhìn
Đưa đồ chơi hoặc vật cho người khác nhưng mong được trả lại
Có thể gắn bó với món đồ chơi hoặc chăn yêu thích
Đẩy ra những thứ mà bé không thích
Phát triển trí tuệ:
Bắt đầu nói từ đầu tiên
Bắt chước hành động và lời nói của người lớn
Quan sát và học hỏi từ các cuộc trò chuyện xung quanh
Thể hiện sự thích thú với nhạc và có thể nhún nhảy
CỘT MỐC PHÁT TRIỂN CHO TRẺ TỪ 12 ĐẾN 18 THÁNG TUỔI:
Phát triển thể chất:
Đứng một mình và tự ngồi xuống
Chỉ hoặc ra hiệu để bày tỏ mong muốn
Thích đẩy, kéo, và đổ đồ vật
Tự cởi mũ, tất, và găng tay
Xếp được 2 khối đồ chơi
Thích chọc, xoắn, và bóp các vật nhỏ
Thích xả nước bồn cầu và đóng cửa
Thích mang theo các vật nhỏ khi đi bộ, thường một vật ở mỗi tay
Cầm bút màu và vẽ nguệch ngoạc, nhưng chưa kiểm soát tốt
Vẫy tay chào và vỗ tay
Đi bộ mà không cần trợ giúp
Thích cầm thìa khi ăn nhưng gặp khó khăn khi đưa thìa vào miệng
Lăn bóng cho người lớn khi được yêu cầu
Cân nặng: 7.7 – 12.2 kg
Chiều dài: 68 – 82 cm
Phát triển xã hội và cảm xúc:
Buồn bã khi bị tách khỏi cha mẹ
Thích đưa đồ vật cho người khác
Thích chơi một mình trên sàn với đồ chơi
Thích được ôm ấp và đọc sách cùng
Thích bắt chước người khác, đặc biệt là các hành động như ho, hắt hơi, hoặc bắt chước âm thanh động vật
Thích nhận sự chú ý và vỗ tay từ mọi người
Phát triển trí tuệ:
Nói được khoảng 8-20 từ rõ ràng
Nhận ra bản thân trong gương hoặc trong hình ảnh
Nói “chào” hoặc “tạm biệt” khi được nhắc nhở
Sử dụng các biểu cảm như “ôi chao” hoặc “ồ”
Yêu cầu thứ gì đó bằng cách chỉ tay hoặc nói một từ
Nhận biết được đồ vật trong sách
Tìm kiếm các vật bị giấu khỏi tầm nhìn
Hiểu và làm theo các chỉ dẫn đơn giản một bước
Thích tháo rời đồ vật
CỘT MỐC PHÁT TRIỂN CHO TRẺ TỪ 18 ĐẾN 24 THÁNG TUỔI:
Phát triển thể chất:
Đi vững vàng
Thích chạy, nhưng chưa thể dừng hoặc quay đầu nhanh
Uống nước từ ống hút
Tự ăn bằng thìa
Giúp rửa tay
Xếp chồng được 2-4 khối đồ chơi
Ném hoặc lăn bóng lớn
Khám phá tủ, ngăn kéo, và hộp
Cúi xuống nhặt đồ chơi mà không bị ngã
Đi lên bậc thang với sự giúp đỡ
Lùi bước vài bước
Thích ngồi lên và di chuyển các đồ chơi có bánh xe nhỏ
Bắt đầu kiểm soát bàng quang và ruột, nhưng việc kiểm soát hoàn toàn có thể chưa đạt được cho đến khoảng 3 tuổi Cân nặng: 9 – 14.5 kg Chiều cao: 76 – 94 cm
Phát triển xã hội và cảm xúc:
Thích bắt chước hành động của cha mẹ
Bắt đầu thể hiện sự độc lập; thường nói “không”
Gặp khó khăn trong việc chia sẻ
Rất chiếm hữu
Khó khăn khi phải chờ đợi và muốn mọi thứ ngay lập tức
Đôi khi tức giận và bộc phát cơn giận
Nhút nhát trước người lạ
An ủi khi bạn bè hoặc cha mẹ buồn
Gọi tên chính mình
Sử dụng từ “tôi” và “của tôi”
Thích xem sách có hình ảnh
Thích tự mình làm nhiều việc
Thích sự chú ý từ người lớn
Tham gia trò chơi giả vờ đơn giản như đội mũ và nói chuyện điện thoại
Thích khám phá và đòi hỏi sự giám sát liên tục
Thường không nhớ được quy tắc
Đôi khi có hành động hung hăng khi bị thất vọng, chẳng hạn như vỗ hoặc đánh
Thể hiện tình cảm bằng cách ôm hoặc hôn
Phát triển trí tuệ:
Có vốn từ vựng vài trăm từ, bao gồm cả tên đồ chơi
Nói câu ngắn gồm 2-3 từ
Lặp lại từ đơn lẻ mà người khác nói
Tự nói chuyện với chính mình và “lẩm bẩm” biểu cảm
Thích chọn đồ chơi yêu thích
Hát hoặc thử hát
Lắng nghe các bài thơ hoặc trò chơi ngón tay ngắn
Chỉ vào mắt, tai, hoặc mũi khi được hỏi
Sử dụng từ “làm ơn” và “cảm ơn” khi được nhắc
Thích hát các bài hát quen thuộc
CỘT MỐC PHÁT TRIỂN CHO TRẺ 3 TUỔI:
Phát triển thể chất:
Cơ thể cao hơn, gầy hơn, trông giống người lớn hơn
Có đầy đủ răng sữa
Cần khoảng 1.300 calo mỗi ngày
Ngủ từ 10-13 giờ mỗi ngày
Có thể tự đi vệ sinh với một chút giúp đỡ
Tự mang giày, nhưng chưa thể buộc dây
Tự mặc quần áo với sự giúp đỡ (khoá, cúc)
Ăn uống tự lập (dùng thìa, nĩa, có thể dùng dao để phết bơ)
Đá bóng về phía trước và ném bóng qua đầu
Nhảy qua rào cản cao 15 cm
Đi bộ bằng mũi chân và có thể đi một quãng ngắn
Cân bằng và nhảy lò cò trên một chân
Đạp xe ba bánh
Thích xử lý và tham gia các hoạt động nấu ăn
Leo lên và xuống cầu trượt nhỏ
Sắp xếp được 5-7 khối đồ chơi Cân nặng: 11.3 – 20 kg Chiều cao: 86 – 109 cm
Phát triển xã hội và cảm xúc:
Thích nhận sự chú ý và sự chấp nhận từ người lớn
Đôi khi thích cha hoặc mẹ hơn
Thích làm người khác cười, thích làm trò đùa
Vui vẻ giúp đỡ trong các công việc đơn giản trong nhà
Thích nghe kể các câu chuyện quen thuộc và yêu cầu không thay đổi nội dung
Thích chơi một mình nhưng gần các trẻ khác
Dễ xúc động khi bị tách ra khỏi cha mẹ
Trả lời câu hỏi “con là trai hay gái”
Có thể trả lời các câu hỏi như “ai, cái gì, ở đâu, tại sao”
Thể hiện sự quan tâm đến các nền văn hóa khác nhau nếu được tiếp xúc
Phát triển trí tuệ:
Nói được các câu hoàn chỉnh 3-5 từ, ví dụ: “Mẹ đang uống nước.”
Hiểu và sử dụng các từ như “bây giờ”, “sớm”, và “sau này”
Hiểu và đếm được 2-3 đồ vật
Nhận biết các âm thanh hàng ngày quen thuộc
Nhận dạng và gọi tên các màu sắc phổ biến như đỏ, xanh dương, vàng, xanh lá
Thích nghe các câu chuyện ngắn và thơ ca đơn giản
Biết vẽ hình tròn và vuông
Thể hiện sự quan tâm đến sự khác biệt giữa các con vật.